Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng chính thức được thành lập năm 2002, là trường đào tạo chuyên ngành về ngôn ngữ, văn hóa trình độ đại học và sau đại học chất lượng cao. Trải qua gần 20 năm hình thành và phát triển, nhà trường đã đào tạo nên hàng chục nghìn cử nhân có trình độ chuyên môn, thành thạo nhiều loại ngôn ngữ góp phần phục sự nghiệp xây dựng, phát triển đất nước và hội nhập quốc tế. Và trong năm học 2020, Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng lại tiếp tục tuyển sinh theo phương thức xét tuyển cụ thể:
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐH ĐÀ NẴNG
- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Foreign Language Studies – The University of Da Nang (UFLS)
- Mã trường: DDF
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
- Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: (+84) 236. 3699324
- Email: dhnn@ufl.udn.vn
- Website: http://ufl.udn.vn/
- Facebook: facebook.com/DHNN.tuvantuyensinh/
Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng
II. TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
Để giúp các thí sinh có đầy đủ thông tin về các ngành đào tạo của Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng, trang tuyển sinh sẽ cập nhật các ngành học, nhóm ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tương ứng chi tiết ở bảng dưới đây:
T | Tên ngành/ Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 45 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 |
2 | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 20 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 |
3 | Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | 20 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 575 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 |
5 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 72 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 |
6 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 81 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 126 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 67 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 68 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 |
10 | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 27 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 |
11 | Quốc tế học | 7310601 | 87 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | 1. D01 |
12 | Đông phương học | 7310608 | 63 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 |
13 | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 7220201 CLC | 270 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 |
14 | Quốc tế học (Chất lượng cao) | 7310601 CLC | 27 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 |
15 | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 7220209 CLC | 27 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 |
16 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 7220210 CLC | 27 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 7220204 CLC | 27 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 | 1. D01 |
Điểm chuẩn năm 2018 và 2019 của trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 |
Sư phạm tiếng Anh | 21.95 | 23,63 |
Sư phạm tiếng Pháp | 17.28 | 16,54 |
Sư phạm tiếng Trung | 20.11 | 22,54 |
Ngôn ngữ Anh | 20.1 | 22,33 |
Ngôn ngữ Nga | 16.69 | 18,13 |
Ngôn ngữ Pháp | 17.48 | 19,28 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21.3 | 23,34 |
Ngôn ngữ Nhật | 21.63 | 22,86 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21.71 | 23,58 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 18.28 | 20,30 |
Quốc tế học | 18.44 | 20,25 |
Đông phương học | 18.85 | 20,89 |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 17.89 | 20 |
Quốc tế học (Chất lượng cao) | 17.46 | 19,39 |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 18.98 | 21,56 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 19.56 | 22,06 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 19.39 | 22,05 |
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐH ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
– Thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020. Đối với các ngành Sư phạm, thí sinh đạt điểm sàn để xét tuyển đại học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
– Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Phạm vi tuyển sinh
– Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh trên cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020
6. Quy định học phí của trường
– Mức học phí của Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng đối với sinh viên hệ đại học chính quy:
- Năm học 2020 – 2021: 9.800.00 đồng/ năm.
- Mức học phí của các chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học: 12.600.000 đồng/học kỳ.
Như vậy trang tuyển sinh vừa cập nhật đầy đủ thông tin tuyển sinh 2020 Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng, thí sinh dựa vào thông tin đó để hoàn thiện hồ sơ cũng như lên kế hoạch học tập sau khi trúng tuyển.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Discussion about this post