Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM đã công bố điểm chuẩn 2020 hệ đại học chính quy theo phương thức xét học bạ. Trang Tuyển Sinh đã cập nhật lại thông tin điểm chuẩn của các trường để các bạn thí sinh dễ dàng tra cứu.
Trong đó, các ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quan hệ quốc tế có điểm tiếng Anh nhân hệ số 2.
Tên ngành | Mã tổ hợp | Điểm trúng tuyển KV3 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) | Toán, Lý, Hóa; | 21.00 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||
Văn, Toán, Tiếng Anh; | ||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | ||
Ngôn ngữ Anh (*) (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 31.00 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||
Văn, Sử, Tiếng Anh; | ||
Văn, Địa, Tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh) | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 24.50 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||
Văn, Toán, Tiếng Trung; | ||
Văn, Sử, Tiếng Anh; | ||
Quản trị kinh doanh (*) (Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực) | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 29.00 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | ||
Văn, Lý, Tiếng Anh | ||
Kinh doanh quốc tế (*) | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 29.00 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | ||
Văn, Lý, Tiếng Anh | ||
Quan hệ quốc tế (*) (Chuyên ngành: Quan hệ công chúng – Truyền thông; Ngoại giao) | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 29.00 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | ||
Văn, Sử, Tiếng Anh | ||
Tài chính – Ngân hàng | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 19.00 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | ||
Văn, Lý, Tiếng Anh | ||
Kế toán | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 19.00 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; | ||
Văn, Lý, Tiếng Anh | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 22.00 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||
Văn, Địa, Tiếng Anh; | ||
Văn, Sử, Tiếng Anh | ||
Quản trị khách sạn | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 22.50 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||
Văn, Địa, Tiếng Anh; | ||
Văn, Sử, Tiếng Anh | ||
Luật kinh tế (Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng) | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 19.00 |
Toán, Lý, Tiếng Anh; | ||
Văn, Địa, Tiếng Anh; | ||
Văn, GDCD, Tiếng Anh | ||
Đông Phương học (Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) | Văn, Toán, Tiếng Anh; | 22.50 |
Văn, Toán, Tiếng Nhật; | ||
Văn, Địa, Tiếng Anh; | ||
Văn, Sử, Tiếng Anh |
Discussion about this post