Trường Đại học Thủ đô Hà Nội là trường đại học công lập đầu tiên do UBND thành phố Hà Nội trực tiếp quản lý. Trường có sứ mệnh đào tạo, bồi dưỡng về giáo viên Trung học cơ sở, giáo viên Tiểu học, giáo viên Mầm non có chất lượng cao thuộc Top đầu của Thủ đô; là cơ sở nghiên cứu khoa học, ứng dụng, chuyển giao công nghệ. Đặc biệt từng bước nâng cao chất lượng đào tạo, không ngừng khẳng định vị trí của mình trong sự nghiệp giáo dục cũng như các lĩnh vực phát triển kinh tế – xã hội của thành phố Hà Nội. Trường Đại học Thủ đô Hà Nội tiếp tục tuyển sinh với những ngành đào tạo như sau:
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI
- Tên trường: Đại học Thủ đô Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Metropolitan University (HMU)
- Mã trường: HNM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Ngắn hạn
- Địa chỉ:
- Địa chỉ trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
- Địa chỉ cơ sở 2: Số 131 thôn Đạc Tài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
- Địa chỉ cơ sở 3: Số 6, phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
- SĐT: (+84) 24.3833.0708 – (+84) 24.3833.5426
- Email: daotao@gmail.com– banbientap@hnmu.edu.vn
- Website: http://hnmu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/
Khuôn viên Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI NĂM HỌC 2020
Năm học 2020 Trường Đại học Thủ đô Hà Nội thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy như sau:
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Thủ đô Hà Nội các năm trước như sau:
Hệ đại học:
Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | ||
Điểm trúng tuyển | Điểm xét tuyển | Điểm trúng tuyển xét theo học bạ | Điểm trúng tuyển xét theo điểm thi THPT QG | |
Giáo dục Tiểu học | 25.25 | 18 | – | 24 |
Giáo dục Mầm non | 37.58 | 18 | – | 30,50 |
Quản lý Giáo dục | 21.25 | 15 | 19 | 18 |
Giáo dục công dân | 22.58 | 18 | 19 | 25 |
Ngôn ngữ Anh | 27.8 | 16 | 25,5 | 27,50 |
Việt Nam học | – | 13 | 23 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 27.02 | 16 | 25 | 28 |
Sư phạm Toán | 26.58 | 18 | – | 24 |
Sư phạm Lịch sử | 21.33 | 18 | 22,5 | 23,50 |
Sư phạm Vật lý | 23.03 | 18 | 22,5 | 24 |
Công nghệ thông tin | 23.93 | 15 | 23 | 20 |
Công tác xã hội | 22.25 | 13 | 19 | 18 |
Giáo dục đặc biệt | 21.58 | 18 | 23 | 24,25 |
Sư phạm Ngữ văn | 28.67 | 18 | – | 25,50 |
Chính trị học | 19.83 | 13 | 19 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 25.58 | 15 | 25 | 20 |
Luật | 29.28 | 15 | 23,5 | 20 |
Toán ứng dụng | 20.95 | 13 | 19 | 20 |
Quản trị khách sạn | 30.75 | 15 | – | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 30.42 | 15 | – | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20.52 | 13 | 22 | 23 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 23.83 | 15 | 23 | 20 |
Quản lý công | – | 15 | 19 | 20 |
Hệ cao đẳng:
Tên ngành | Năm 2019 | ||
Điểm xét tuyển | Điểm trúng tuyển xét theo học bạ | Điểm trúng tuyển xét theo điểm thi THPT QG | |
Giáo dục Mầm non | 16 | – | 27 |
Giáo dục Tiểu học | 16 | – | 22,25 |
Giáo dục Thể chất | 16 | 22 | 40 |
Sư phạm Tin học | 16 | 22 | 24,50 |
Sư phạm Hóa học | 16 | 22 | 21,50 |
Sư phạm Sinh học | 16 | 22 | 20 |
Sư phạm Địa lý | 16 | 22 | 22,25 |
Sư phạm Tiếng Anh | 16 | – | 21,50 |
Thông qua những thông tin tuyển sinh chính xác ở trên của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội phần nào sẽ giúp các thí sinh chuẩn bị bước vào kỳ thi tuyển một cách tự tin cũng như chuẩn bị tâm lý sẵn sàng khi theo học tại trường.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Discussion about this post