Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng là trường đại học công lập trực thuộc của Đại học Đà Nẵng, cái nôi đào tạo giáo viên chuyên ngành kỹ thuật. Trong suốt 55 năm xây dựng và phát triển, nhà trường đã đào tạo nên nguồn nhân lực chất lượng cao về kỹ thuật công nghệ cụ thể: kỹ sư công nghệ, cử nhân sư phạm kỹ thuật và kỹ sư thực hành ứng dụng. Năm học 2020, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng đã có thông báo tuyển sinh chính thức như sau:
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT – ĐH ĐÀ NẴNG
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Technology and Education – The University of Danang (UTE)
- Mã trường: DSK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên thông – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- SĐT: (0236) 3822 571
- Email: dhspktdn@ute.udn.vn
- Website: http://www.ute.udn.vn/
- Facebook: facebook.com/tuyensinhdhspkt/
Hình ảnh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng
II. TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
Sau đây trang tuyển sinh sẽ cập nhật các ngành, nhóm ngành đào tạo của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng năm học 2020 chi tiết ở bảng dưới đây:
Đăng kí xét tuyển theo kết quả THPT
TT | Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp |
1 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) | 7140214 | 21 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 |
2 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | 21 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 65 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 |
4 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | 7510103 | 56 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 |
5 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 7510104 | 35 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 50 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 63 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 55 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 |
9 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 49 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) | 7510301 | 65 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 42 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 56 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 |
13 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | 21 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 21 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 |
15 | Kỹ thuật thực phẩm | 7540102 | 35 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 |
16 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 21 | 1. Toán + Lý + Hóa | 1. A00 |
|
|
| 676 |
|
|
Đăng kí xét tuyển học bạ THPT:
TT | Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) | 7140214 | 9 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học |
2 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | 9 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 39 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học |
4 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | 7510103 | 24 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học |
5 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 7510104 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | 7510201 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 27 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 33 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học |
9 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 21 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) | 7510301 | 39 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 18 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 24 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học |
13 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | 9 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 9 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học |
15 | Kỹ thuật thực phẩm | 7540102 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học |
16 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 9 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học |
|
|
| 330 |
|
Điểm chuẩn năm 2018 và 2019 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 17.02 | 18 |
Sinh học ứng dụng | 14.40 | 14,15 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường) | 14.15 | 14,08 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 5.55 | 17,65 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 14.05 | 14,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 14.53 | 16,25 |
Công nghệ vật liệu | 14.35 | 14 |
Kỹ thuật thực phẩm | 14 | 14,40 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 14 | 14,05 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 14.50 | 16,15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | 15,50 | 17,50 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17.50 | 20,40 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện tử; Hệ thống Cung cấp điện) | 15.50 | 17,45 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.50 | 18,35 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 14,20 |
Công nghệ thông tin | 17.50 | 20,55 |
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT – ĐH ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
– Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.
3. Hồ sơ xét tuyển
– Theo quy định của Bộ giáo dục & Đào tạo và Nhà trường
4. Phạm vi tuyển sinh
– Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2020
– Xét tuyển dựa vào học bạ THPT.
6. Quy định học phí của trường
– Mức học phí của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng:
- Năm học 2019 – 2020: 10.600.000 đồng/ năm/ sinh viên.
- Năm học 2020 – 2021: 11.700.000 đồng/ năm/ sinh viên.
Thông qua bài viết này, Trang tuyển sinh hy vọng các sĩ tử sẽ có những thông tin đầy đủ tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng. Nếu thực sự bạn có nguyện vọng vào trường, hãy nhanh chóng hoàn thiện hồ sơ đăng kí xét tuyển trong khoảng thời được quy định.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Discussion about this post