Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM

17/02/2022
in School
0
Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM

Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM được thành lập năm 1988, là trường đại học lớn, đa ngành của Việt Nam, trung tâm đào tạo, bồi dưỡng, nghiên cứu khoa học hàng đầu về giao thông vận tải và các lĩnh vực liên quan của khu vực phía Nam và cả nước, phục vụ cho sự nghiệp Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế. Năm học 2020, Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM tiếp tục tuyển sinh hệ đại học chính quy như sau:

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

  • Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Transport)
  • Ký hiệu: GTS
  • Địa chỉ: Số 2, Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 028.35126902 – 028.35128360 – Fax: 028.35120567
  • Website: www.ut.edu.vn

Ảnh trường đại học giao thông vận tải tphcm

Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM

II. TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Trong năm học 2020, Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM tuyển sinh với các ngành, tổ hợp môn và chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể:

 Chương trình đào tạo đại trà

STT

Tên ngành (chuyên ngành)

xét tuyển

Mã số
xét tuyển

Tổ hợp môn
xét tuyển

Chỉ tiêu
xét điểm
thi THPT

Chỉ tiêu
xét điểm
học bạ

1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01

40

20

2

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

70

30

3

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
(Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

7510605

A00, A01,
D01

85

35

4

Kỹ thuật cơ khí
(Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)

7520103.1

A00, A01

40

20

5

Kỹ thuật cơ khí
(Cơ khí tự động)

7520103.2

A00, A01

40

20

6

Kỹ thuật ô tô
(Cơ khí ôtô)

7520130

A00, A01

85

35

7

Kỹ thuật tàu thủy
(Thiết kế thân tàu thuỷ)

7520122.1

A00, A01

35

15

8

Kỹ thuật tàu thủy
(Công nghệ đóng tàu thuỷ)

7520122.2

A00, A01

35

15

9

Kỹ thuật tàu thủy
(Kỹ thuật công trình ngoài khơi)

7520122.3

A00, A01

35

15

10

Kỹ thuật điện
(Điện công nghiệp)

7520201.1

A00, A01

42

18

11

Kỹ thuật điện
(Hệ thống điện giao thông)

7520201.2

A00, A01

35

15

12

Kỹ thuật điện tử – viễn thông
(Điện tử viễn thông)

7520207

A00, A01

42

18

13

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Tự động hoá công nghiệp)

7520216

A00, A01

40

20

14

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00, A01,
B00

40

20

15

Kỹ thuật xây dựng
(Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7580201.1

A00, A01

80

30

16

Kỹ thuật xây dựng
(Kỹ thuật kết cấu công trình)

7580201.2

A00, A01

35

15

17

Kỹ thuật xây dựng
(Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)

7580201.3

A00, A01

35

15

18

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
(Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy)

7580202

A00, A01

35

15

19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Xây dựng cầu đường)

7580205.1

A00, A01

105

45

20

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Xây dựng đường sắt – Metro)

7580205.2

A00, A01

35

15

21

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông)

7580205.3

A00, A01

35

15

22

Kinh tế xây dựng
(Kinh tế xây dựng)

7580301.1

A00, A01, D01

42

18

23

Kinh tế xây dựng
(Quản lý dự án xây dựng)

7580301.2

A00, A01, D01

35

15

24

Khai thác vận tải
(Quản lý và kinh doanh vận tải)

7840101

A00, A01, D01

35

15

25

Kinh tế vận tải
(Kinh tế vận tải biển)

7840104

A00, A01, D01

83

35

26

Khoa học hàng hải
(Điều khiển tàu biển)

7840106.1

A00, A01

70

30

27

Khoa học hàng hải
(Vận hành khai thác máy tàu thủy)

7840106.2

A00, A01

40

20

28

Khoa học hàng hải
(Công nghệ máy tàu thủy)

7840106.3

A00, A01

35

15

29

Khoa học hàng hải
(Quản lý hàng hải)

7840106.4

A00, A01,
D01

40

20

30

Khoa học hàng hải
(Điện tàu thuỷ)

7840106.5

A00, A01

35

15

Chương trình đào tạo chất lượng cao

STT

Tên ngành (chuyên ngành)
xét tuyển

Mã số
xét tuyển

Tổ hợp môn
xét tuyển

Chỉ tiêu
xét điểm
thi THPT

Chỉ tiêu
xét điểm
học bạ

1

Công nghệ thông tin

7480201H

A00,
A01

55

25

2

Kỹ thuật cơ khí
(Cơ khí ô tô)

7520103H

A00, A01

75

35

3

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207H

A00,
A01

20

10

4

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216H

A00,
A01

40

20

5

Kỹ thuật xây dựng

7580201H

A00,
A01

63

27

6

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Xây dựng cầu đường)

7580205.1H

A00, A01

40

20

7

Kinh tế xây dựng

7580301H

A00, A01,
D01

55

25

8

Khai thác vận tải
(Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

7840101H

A00, A01, D01

63

27

9

Kinh tế vận tải
(Kinh tế vận tải biển)

7840104H

A00, A01, D01

63

27

10

Khoa học hàng hải
(Điều khiển tàu biển)

7840106.1H

A00, A01

20

10

11

Khoa học hàng hải
(Vận hành khai thác máy tàu thủy)

7840106.2H

A00, A01

20

10

12

Khoa học hàng hải
(Quản lý hàng hải)

7840106.4H

A00, A01, D01

35

15

Ghi chú: Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh)

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

– Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT

2.Thời gian xét tuyển

– Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo

3. Hồ sơ xét tuyển

–  Phiếu đăng ký xét tuyển được điền đầy đủ thông tin

–  Bản sao học bạ Trung học phổ thông (THPT)

–  Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (nếu có)

–  Bản sao giấy khai sinh

–  Bản sao giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân

–  Bản sao sổ hộ khẩu

–  Bản sao các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

Lưu ý: yêu cầu bản sao có chứng thực hoặc mang theo bản chính để đối chiếu khi nộp trực tiếp tại Trường.

4. Phạm vi tuyển sinh

– Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM phạm vi tuyển sinh trên cả nước

5. Phương thức tuyển sinh

–  Xét tuyển dựa vào điểm thi Trung học phổ thông năm 2020

–  Xét tuyển dựa vào điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12), gọi tắt là xét điểm học bạ.

–  Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển phù hợp với quy định chung của Bộ GD&ĐT.

6. Quy định học phí

Đang cập nhật

Như vậy trang tuyển sinh vừa cập nhật xong thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM, hi vọng sẽ giúp ích cho các sĩ tử đang chuẩn bị bước vào kì thi tuyển sinh năm học 2020.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Previous Post

Trường Đại học Giao thông vận tải – Cơ sở 2

Next Post

Trường Đại học Hạ Long

Next Post
Trường Đại học Hạ Long

Trường Đại học Hạ Long

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế

left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

No Content Available
left1
https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN
Về đầu trang
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT