Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn trở thành một trong những đơn vị đào tạo nghề hệ cao đẳng, trung cấp uy tín hàng đầu tại Thành Phố Hồ Chí Minh. Năm học 2020-2021 nhà trường tiếp tục tuyển sinh đa ngành nghề dưới hình thức xét tuyển học bạ.Cụ thể như sau:
Trường Cao đẳng Bách Khoa Nam Sài Gòn
I. THÔNG TIN GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH KHOA NAM SÀI GÒN
Tên trường: Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn
Tên tiếng Anh: Nam Sai Gon Polytechnic College (NSGPC)
Mã trường: CDD0229
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Sơ cấp – Trung cấp – Cao đẳng – Liên thông – Văn bằng 2 – Vừa học vừa làm
Địa chỉ:
Trụ sở chính: 47 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp Hồ Chí Minh
Phân hiệu Thẩm mỹ: 89-91 Bùi Minh Trực, Phường 6, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh
Phân hiệu Cơ khí: 1022 Tạ Quang Bửu, Phường 6, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh
SĐT: 02838503120/ 02838504637
Email: namsaigon@namsaigon.edu.vn
Website: http://namsaigon.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/namsaigon.edu.vn/
II. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG
Các chuyên ngành đào tạo của Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn năm học 2020-2021, chi tiết như sau:
Hệ cao đẳng
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Thời gian đào tạo |
Hướng dẫn du lịch | 6810103 | D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) – C00 (Văn, Sử, Địa) | 2.5 năm |
Kế toán | 6340301 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Tin học ứng dụng | 6480205 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử | 6510304 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 6510201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 6510202 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Dược | 6720201 | B00 (Toán, Hóa, Sinh) – D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) | 3 năm |
Điều dưỡng | 6720301 | B00 (Toán, Hóa, Sinh) – B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) | 3 năm |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 6480105 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Thiết kế đồ họa | 6210402 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Quản trị mạng máy tính | 6480209 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Kỹ thuật xây dựng | 6580201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Điện công nghiệp | 6520227 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Quản trị kinh doanh | 6340404 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Tài chính doanh nghiệp | 6340201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Tiếng Anh | 6220206 | D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) – A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Dịch vụ pháp lý | 6380201 | C00 (Văn, Sử, Địa) – C03 (Toán, Văn, Sử) | 2.5 năm |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6810205 | C00 (Văn, Sử, Địa) – D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Chăm sóc sắc đẹp | 6810404 | B03 (Toán, Văn, Sinh) – D13 (Văn, Sinh, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Thiết kế thời trang | 6540206 | V05 (Văn, Lý, Mỹ Thuật) – H01 (Toán, Văn, Mỹ thuật) | 2.5 năm |
Hộ sinh (dự kiến) | 6720303 | B00 (Toán, Hóa, Sinh0 – B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) | 3 năm |
Hệ đào tạo trung cấp
Tên ngành | Mã ngành | Thời gian đào tạo |
Công nghệ ô tô | 5510216 | 2 năm |
Hộ sinh | 5720303 | 2 năm |
Điều dưỡng | 5720301 | 2 năm |
Dược | 5720201 | 2 năm |
Y sĩ | 5720101 | 2 năm |
Sư phạm Mầm non | 5140202 | 2 năm |
Bảo trì và sửa chữa ô tô | 5520159 | 2 năm |
Hướng dẫn du lịch | 5810103 | 2 năm |
Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 | 2 năm |
Nghiệp vụ nhà hàng – khách sạn | 5810205 | 2 năm |
Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp | 5810402 | 2 năm |
Công nghệ may và thời trang | 5540204 | 2 năm |
Dịch vụ pháp lý | 5380201 | 2 năm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 5510201 | 2 năm |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 5580202 | 2 năm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 5510304 | 2 năm |
Điện công nghiệp và dân dụng | 5520223 | 2 năm |
Quản lý doanh nghiệp | 5340420 | 2 năm |
Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 2 năm |
Tin học ứng dụng | 5480205 | 2 năm |
Thiết kế đồ họa | 5210402 | 2 năm |
Quản trị mạng máy tính | 5480209 | 2 năm |
Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính | 5480105 | 2 năm |
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH HỆ CAO ĐẲNG
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT đối với cao đẳng. Tốt nghiệp THCS đối với hệ Trung cấp.
Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký tuyển sinh theo mẫu nhà trường năm học 2020.
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT/THCS hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.
- Bản sao học bạ THP/ THCS
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ
Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển học bạ
Ưu đãi dành cho học viên:
- Là sinh viên của Trường các bạn sẽ được ở trong khu ký túc xá rộng rãi, đầy tiện nghi.
- Theo học tại trường các em sẽ được hưởng mọi chế độ theo quy định của nhà nước.
- Được hỗ trợ vay vốn theo học tại trường.
Hi vọng, với bài viết này các bạn đã có thể có những thông tin chi tiết về tuyển sinh hệ Trung cấp, Cao đẳng chính quy tại Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn để chuẩn bị cho mình hành trang và kế hoạch học tập tại trường thật hiệu quả.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Discussion about this post