Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

17/02/2022
in School
0
Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Học viện Nông nghiệp Việt Nam thành lập năm 1956 trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, một trong nhóm 30 trường đại học đứng đầu Đông Nam Á và còn là trường trọng điểm quốc gia Việt Nam đào tạo nhóm ngành nông-lâm-ngư nghiệp tại miền Bắc Việt Nam. Trong năm học 2020-2021 Trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam tiếp tục tuyển sinh với các chuyên ngành đào tạo và chỉ tiêu cụ thể như sau.

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

  • Tên trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Viet Nam National University of Agriculture (VNUA)
  • Mã trường: HVN
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
  • SĐT: 84.024.62617586
  • Email: webmaster@vnua.edu.vn
  • Website: https://www.vnua.edu.vn/
  • Facebook: facebook.com/hocviennongnghiep/

Ảnh Học viện nông nghiệp Việt Nam

Hình ảnh Trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam

II. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM HỌC 2020

Năm học 2020 Trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam xét tuyển theo 25 nhóm ngành/ngành bao gồm 52 ngành với 81 chuyên ngành đào tạo. Học viện còn xét tuyển các chương trình đào tạo bằng kép (cấp 2 bằng đại học chính quy) với nhiều ưu đãi cho sinh viên.

Nhóm chương trình quốc tế (dạy và học bằng tiếng Anh):

Mã nhóm/

Tên nhóm

Tên ngành

Tên chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

 

 

 

 

HVN01 –

Chương trình quốc tế

Agri-business Management

(Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

– Agri-business Management

(Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

 

 

 

A00, D01

 

 

 

 

250

Agricultural Economics

(Kinh tế nông nghiệp)

Agricultural Economics

(Kinh tế nông nghiệp)

Bio-technology

(Công nghệ sinh học)

– Bio-technology

(Công nghệ sinh học)

Crop Science

(Khoa học cây trồng)

– Crop Science

(Khoa học cây trồng)

Financial Economics

(Kinh tế tài chính)

– Financial Economics

(Kinh tế tài chính)

 

Nhóm chương trình tiêu chuẩn gắn với khởi nghiệp trong nước và quốc tế:

Mã nhóm/

Tên nhóm

Tên ngành

Tên chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

HVN02 –

Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

– Bảo vệ thực vật

 

 

A00, A11,

B00, D01

 

 

190

Khoa học cây trồng

– Khoa học cây trồng

– Chọn giống cây trồng

– Khoa học cây dược liệu

Nông nghiệp

– Nông học

– Khuyến nông

HVN03 –

Chăn nuôi thú y

Chăn nuôi

– Dinh dưỡng và công nghệ thức ănchăn nuôi

– Khoa học vật nuôi

– Chăn nuôi

 

 

A00, A01, B00, D01

 

 

 

250

Chăn nuôi thú y

– Chăn nuôi thú y

HVN04 –

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

– Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

 

A00, A01,

C01, D01

 

 

305

Kỹ thuật điện

– Hệ thống điện

– Điện công nghiệp

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

– Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

HVN05 –

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

– Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

A00, A01,

C01, D01

 

 

275

Kỹ thuật cơ khí

– Cơ khí nông nghiệp

– Cơ khí thực phẩm

– Cơ khí chế tạo máy

HVN06 –

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

– Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che

– Thiết kế và tạo dựng cảnh quan

– Marketing và thương mại

– Nông nghiệp đô thị

 

 

A00, A09, B00, C20

 

 

70

HVN07 –

Công nghệ

sinh học

Công nghệ sinh học

– Công nghệ sinh học
– Công nghệ sinh học nấm ăn vànấm dược liệu

 

A00, A11, B00, D01

 

300

HVN08 –

Công nghệ thông tin và truyền thông số

Công nghệ thông tin

– Công nghệ thông tin
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin
– An toàn thông tin

 

 

A00, A01, D01, K01

 

 

253

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

– Mạng máy tính

– Truyền thông

HVN09 –

Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm

Công nghệ sau thu hoạch

– Công nghệ sau thu hoạch

 

 

A00, A01, B00, D01

 

 

 

460

Công nghệ thực phẩm

– Công nghệ thực phẩm

– Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

– Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

 

HVN10 –

Kế toán

– Tài chính

 

Kế toán

– Kế toán doanh nghiệp
– Kế toán kiểm toán
– Kế toán

 

A00, A09, C20, D01

 

506

Tài chính – Ngân hàng

– Tài chính – Ngân hàng

HVN11 –

Khoa học đất – dinh dưỡng

cây trồng

Khoa học đất

– Khoa học đất

 

A00, B00, D07,D08

 

50

Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

– Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

 

 

 

HVN12 –

Kinh tế

và quản lý

Kinh tế

– Kinh tế
– Kinh tế phát triển

 

 

 

A00, C20, D01, D10

 

 

 

540

Kinh tế đầu tư

– Kinh tế đầu tư
– Kế hoạch và đầu tư

Kinh tế tài chính

– Kinh tế tài chính

Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

– Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

Quản lý kinh tế

– Quản lý kinh tế

 

 

HVN13 –

Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Kinh tế nông nghiệp

– Kinh tế nông nghiệp
– Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường

 

 

 

A00, B00, D01, D10

 

 

 

120

Phát triển nông thôn

– Phát triển nông thôn
– Quản lý phát triển nông thôn
– Tổ chức sản xuất, dịch vụ PTNT và khuyến nông
– Công tác xã hội trong PTNT

HVN14 –

Luật

 

Luật

 

– Luật kinh tế

A00, C00, C20, D01

 

50

HVN15 –

Khoa học

môi trường

Khoa học môi trường

– Khoa học môi trường

A00, A06, B00, D01

50

HVN16 –

Công nghệ

hóa học và

môi trường

Công nghệ kỹ thuật hóa học

– Hóa học các hợp chất thiên nhiên

– Hóa môi trường

 

 

A00, A06, B00, D01

 

 

100

Công nghệ kỹ thuật môi trường

– Công nghệ kỹ thuật môi trường

HVN17 –

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

– Ngôn ngữ Anh

D01, D07, D14, D15

77

HVN18 –

Nông nghiệp công nghệ cao

Nông nghiệp công nghệ cao

– Nông nghiệp công nghệ cao

 

A00, A11, B00, B04

 

85

 

HVN19 –

Quản lý đất đai và bất động sản

Quản lý đất đai

– Quản lý đất đai
– Công nghệ địa chính

 

 

A00, A01, B00, D01

 

 

240

Quản lý tài nguyên và môi trường

– Quản lý tài nguyên và môi trường

Quản lý bất động sản

– Quản lý bất động sản

 

HVN20 –

Quản trị

kinh doanh

và du lịch

Quản trị kinh doanh

– Quản trị kinh doanh
– Quản trị marketing
– Quản trị tài chính

 

 

A00, A09, C20, D01

 

 

374

Thương mại điện tử

– Thương mại điện tử

Quản lý và phát triển du lịch

– Quản lý và phát triển du lịch

HVN21 – Logistic & quản lý chuỗi cung ứng

Logistic & quản lý chuỗi cung ứng

– Logistic & quản lý chuỗi cung ứng

 

A00, A09, C20, D01

 

50

HVN22 –

Sư phạm

Công nghệ

 

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

– Sư phạm KTNN hướng giảng dạy
– Sư phạm KTNN và khuyến nông

 

A00, A01, B00, D01

 

 

120

Sư phạm Công nghệ

– Sư phạm Công nghệ

HVN23 –

Thú y

 

Thú y

– Thú y

A00,A01,

B00, D01

700

HVN24 –

Thủy sản

Bệnh học Thủy sản

– Bệnh học Thủy sản

 

A00, A11, B00, D01

 

110

Nuôi trồng thủy sản

– Nuôi trồng thủy sản

HVN25 –

Xã hội học

Xã hội học

– Xã hội học

 

A00, C00, C20, D01

 

60

Tổng

5.585

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.

2. Thời gian xét tuyển

TT

Thời gian

Đợt 1

Đợt 2

Đợt 3

1

Nhận hồ sơ xét tuyển

02/3 – 25/5/2020

01/06 – 15/7/2020

28/07 – 25/8/2020

2

Thông báo kết quả xét tuyển

29/5/2020

18/07/2020

28/08/2020

3. Hồ sơ xét tuyển

Thí sinh điền vào Phiếu đăng ký xét tuyển hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến theo mẫu của Học viện. Dựa vào phiếu đó trường Học viện sẽ kiểm tra và đối chiếu thông tin trên Phiếu với hồ sơ gốc của thí sinh sau khi thí sinh làm thủ tục nhập học.

Đối với thí sinh xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc trung học phổ thông: Phiếu 1-1 đối với thí sinh đăng kí xét tuyển đợt 1, phiếu 1-2 đối với thí sinh đăng ký đợt 3, phiếu 1-3 đối với thí sinh đăng kí xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020 hoặc trung học phổ thông Quốc gia các năm trước.

4. Phạm vi tuyển sinh

Trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

– Xét tuyển thẳng khi thí sinh đáp ứng đủ các điều kiện sau:

+ Thí sinh tham gia dự thi quốc tế gồm Olympic, khoa học và kỹ thuật, đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các kỳ thi học sinh giỏi, các môn thi khoa học và kỹ thuật cấp quốc gia và đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.

+ Thí sinh có học lực đạt loại khá tại các trường trung học phổ thông và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ TOEFL iBT 45 điểm, IELTS 4.0 điểm, TOEFL ITP 450 điểm,  A2 Key (KET) Cambridge English hoặc đạt một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.

+ Thí sinh có học lực đạt loại giỏi 1 năm học hoặc loại khá từ 4 học kỳ trở lên tại các trường trung học phổ thông và có điểm trung bình một năm học môn Công nghệ hoặc tiếng Anh hoặc Tin học đạt từ 8,0 trở lên.

+ Thí sinh là người nước ngoài hoặc người Việt Nam tốt nghiệp trung học phổ thông ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền được xét tuyển thẳng.

– Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trung học phổ thông (xét học bạ)

+ Điểm xét tuyển là điểm TB cả năm lớp 11 (đợt 1,2) hoặc lớp 12 (đợt 3) theo thang điểm 10 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18,0 điểm trở lên.

+ Mỗi thí sinh được đăng kí 2 nguyện vọng tương ứng với 2 nhóm ngành đào tạo và được xét tuyển theo thứ tự ưu tiên, nếu trúng tuyển nguyện vọng 1 sẽ không được xét tuyển nguyện vọng 2.

+ Thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển theo mức từ cao xuống thấp của từng nhóm ngành của phương thức này. Trường hợp thí sinh có điểm bằng nhau xét tuyển ở cuối danh sách thì xét theo thứ tự ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Điểm xét tuyển được làm tròn đến 0,25, mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là không điểm

– Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2020 hoặc kết quả thi trung học phổ thông quốc gia các năm trước.

6. Quy định học phí và cơ hội học bổng

– Mức học phí của Học viện Nông nghiệp khác nhau với từng nhóm ngành, cụ thể:

+ Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản: 10.540.000đồng/năm

+ Nhóm ngành KHXH và quản lý (Kinh tế, quản lý đất đai, Kế toán, quản trị kinh doanh, xã hội học, Ngôn ngữ Anh,…): 10.540.000 đồng/năm

+ Kỹ thuật và Công nghệ (CNSH, CNSTH, CNTT, Cơ điện, Môi trường…): 13.900.000 đồng/năm

+ Ngành CNTP: 14.400.000 đồng/năm

+ Ngành Thú ý: 17.250.000 đồng/năm

– Học tập tại trường Học viện Nông nghiệp sẽ có nhiều cơ hội học bổng, cụ thể như sau:

+ 5 xuất học bổng toàn phần cho sinh viên xuất sắc dành cho thủ khoa và á khoa, được tuyển chọn đi đào tạo tại Nhật, Trung Quốc và Hàn Quốc.

+ Học bổng khuyến khích học tập, khởi nghiệp, học bổng cho chương trình quốc tế, Sinh viên vượt khó, Phát triển thủ đô xanh, và hỗ trợ sinh viên thực hành nghề nghiệp, thực tập tốt nghiệp, hỗ trợ sinh viên thực hành nghề nghiệp, thực tập tốt nghiệp.

+ Học bổng khuyến khích học tập và nghiên cứu, Du học ngắn hạn tại các trường quốc tế

+ Đối với sinh viên có học lực đạt loại khá 2 năm học sẽ được ưu tiên xét tuyển vào các chương trình liên  kết đào tạo và cấp cằng 2+2 hoặc 3+1 tại các trường đại học nước ngoài như:  Đại học Kyungpook (Hàn Quốc) ngành Khoa học cây trồng, Công nghệ sinh học, Đại học Chungnam (Hàn Quốc) ngành Khoa học cây trồng, Chăn nuôi và trường Đại học Emporia State (Bang Kansas, Mỹ) ngành Khoa học cây trồng, Công nghệ sinh học, Ngôn ngữ Anh.

Như vậy bài viết trên các thí sinh đã được cung cấp đầy đủ những thông tin cần thiết và chính xác nhất về tuyển sinh đại học năm 2020 của Trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Hi vọng, các thí sinh sẽ chuẩn bị tâm lý và và kế hoạch học tập tại trường một cách tốt nhất.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Previous Post

Học viện Ngoại giao

Next Post

Học viện Phòng không – Không quân

Next Post
Học viện Phòng không – Không quân

Học viện Phòng không - Không quân

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế

left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

No Content Available
left1
https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN
Về đầu trang
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT