Trường Đại học Hải Phòng được thành lập năm 1959 là sự hợp thành từ nhiều trường trong hệ thống các đơn vị đào tạo, bồi dưỡng ở Hải Phòng mà đơn vị tiền thân đầu tiên là Trường Sư phạm trung cấp Hải Phòng. Trường là cơ sở giáo dục đại học đa ngành, đa lĩnh vực, có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, thích ứng với yêu cầu của thị trường lao động, đặc biệt còn là trung tâm văn hóa, giáo dục – đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ phát triển kinh tế – xã hội thành phố Hải Phòng, vùng Duyên hải Bắc Bộ và cả nước. Năm học 2020, Trường Đại học Hải Phòng tiếp tục thông tin tuyển sinh theo phương thức xét tuyển như sau:
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
- Tên trường: Đại học Hải Phòng
- Tên tiếng Anh: Hai Phong University (HPU)
- Mã trường: THP
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp – Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Hợp tác quốc tế – Tại chức
- Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng
- SĐT: 031 3876 338
- Email: info@dhhp.edu.vn
- Website: http://dhhp.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/HaiPhongUniversity/
Trường Đại học Hải Phòng
II. TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
Trường Đại học Hải Phòng tuyển sinh năm học 2020-2021 với các ngành, tổ hợp môn và chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu 2020 | ||
Tổng số | KQ thi THPT | P.thức khác | |||
Ngành đào tạo Đại học: | 2.410 | 1.605 | 805 | ||
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 130 | 130 | x |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C01, C02, D01 | 180 | 180 | x |
7140205 | Giáo dục Chính trị | A00, B00, C14, C15 | 30 | 30 | x |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu) | 30 | 15 | 15 |
7140209 | Sư phạm Toán học (các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán – Vật lý; SP Toán – Hóa học) | A00, A01, C01, D01 | 50 | 50 | x |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn (các chuyên ngành: Ngữ văn, Ngữ văn – Địa lí; Ngữ Văn – Lịch sử; Ngữ văn – Giáo dục công dân; SP Văn – Công tác Đội) | C00, D01, D14, D15 | 70 | 70 | x |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh (các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật) | A01, D01, D06, D15 | 70 | 70 | x |
7310630 | Việt Nam học (các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | C00, D01, D06, D15 | 200 | 100 | 100 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D06, D15 | 150 | 150 | x |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D03, D04, D06 | 110 | 110 | x |
7229030 | Văn học | C00, D01, D14, D15 | 40 | 20 | 20 |
7310101 | Kinh tế (các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Kinh tế xây dựng; Quản lý Kinh tế) | A00, A01, C01, D01 | 200 | 100 | 100 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing) | A00, A01, C01, D01 | 200 | 100 | 100 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá) | A00, A01, C01, D01 | 100 | 50 | 50 |
7340301 | Kế toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) | A00, A01, C01, D01 | 200 | 100 | 100 |
7480201 | Công nghệ thông tin (các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin kinh tế) | A00, A01, C01, D01 | 150 | 75 | 75 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00, A01, C01, D01 | 100 | 50 | 50 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư Cơ khí chế tạo) | A00, A01, C01, D01 | 60 | 30 | 30 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 60 | 30 | 30 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng) | A00, A01, C01, D01 | 75 | 40 | 35 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện) | A00, A01, C01, D01 | 75 | 40 | 35 |
7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02, V03 | 30 | 15 | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng (Kỹ sư Nông học) | A00, B00, C02, D01 | 30 | 15 | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | C00, C01, C02, D01 | 70 | 35 | 35 |
Ngành đào tạo Cao đẳng: | 50 | 50 |
| ||
51140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 50 | 50 | x |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Hải Phòng như sau:
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | ||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | |
Giáo dục Mầm non | 17 | x | 18 | x |
Giáo dục Tiểu học | 17 | x | 18 | x |
Giáo dục Chính trị | 17 | x | 18 | x |
Giáo dục Thể chất * | 22 | 22 | 24 | 36 |
Sư phạm Toán học | 17 | x | 18 | x |
Sư phạm Vật lý | 22 | x | 18 | x |
Sư phạm Hóa học | 22 | x | 18 | x |
Sư phạm Ngữ văn | 17 | x | 18 | x |
Sư phạm Địa lý | 17 | x | 18 | x |
Sư phạm Tiếng Anh * | 20 | x | 21 | x |
Việt Nam học | 15 | 19 | 16 | 18 |
Ngôn ngữ Anh * | 18.5 | x | 18,5 | x |
Ngôn ngữ Trung Quốc * | 18.5 | x | 23 | x |
Văn học | 14 | 18 | 14 | 16,5 |
Kinh tế | 14 | 18 | 14 | 16,5 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 14 | 16,5 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 18 | 14 | 16,5 |
Kế toán | 14 | 18 | 14 | 16,5 |
Công nghệ sinh học | 14 | 18 | – | – |
Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 14 | 16,5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 18 | 14 | 16,5 |
Công nghệ chế tạo máy | 14 | 18 | 14 | 16,5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 18 | 14 | 16,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 18 | 14 | 16,5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 18 | 14 | 16,5 |
Kiến trúc * | 18 | 20,5 | 24 | 36 |
Khoa học cây trồng | 22 | 18 | 17 | 16,5 |
Công tác xã hội | 14 | 18 | 14 | 16,5 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | – | – | 16 | x |
Chú ý: Dấu *: điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số.
Môn chính nhân hệ số 2
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
– Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Thời gian xét tuyển
– Nhà trường dựa theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Đăng ký dự thi môn năng khiếu
3. Hồ sơ xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường
– Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng);
– Học bạ THPT (bản sao công chứng).
– Giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).
4. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Hải Phòng tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
– Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia năm 2020: Phương thức này áp dụng đối với tất cả các ngành như ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất).
– Xét tuyển dựa vào kết quả THPT: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 để xét tuyển.
6. Quy định học phí
Đang cập nhật.
Như vậy Trang tuyển sinh vừa cập nhật thông tin mới nhất của Trường Đại học Hải Phòng, hi vọng phần nào sẽ giúp các em thí sinh có quyết định phù hợp cũng như kế hoạch học tập khi trúng tuyển vào trường.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Discussion about this post